Lệ phí trước bạ nhà Gia Lai 2026: Bao nhiêu?

Hiểu rõ chi phí xây dựng là bước đầu tiên và quan trọng để lập kế hoạch tài chính hiệu quả cho mọi dự án. Bài viết này cung cấp bảng giá chi tiết cho nhiều loại hình công trình, giúp bạn dễ dàng dự trù ngân sách. Hãy cùng khám phá các mức đơn giá xây dựng hiện hành cho nhà ở và các công trình khác.

A. Nhà Ở Xây Dựng Mới

I. Nhà Ở Chung Cư

Phần này cung cấp đơn giá xây dựng cho nhà ở chung cư với kết cấu khung bê tông cốt thép, sàn, mái đổ tại chỗ, tường xây gạch và nền lát gạch granit, được phân loại theo số tầng.

  • Số tầng ≤ 05 tầng: 6.467.000 đồng/m² sàn
  • 06 tầng ≤ số tầng ≤ 08 tầng: 7.235.000 đồng/m² sàn
  • 09 tầng ≤ số tầng ≤ 15 tầng: 8.091.000 đồng/m² sàn
  • 16 tầng ≤ số tầng ≤ 19 tầng: 8.777.000 đồng/m² sàn
  • 20 tầng ≤ số tầng ≤ 25 tầng: 9.738.000 đồng/m² sàn

II. Nhà Ở Riêng Lẻ

Bảng giá dưới đây áp dụng cho các loại nhà ở riêng lẻ, bao gồm nhà 01 tầng và nhà có gác lửng, mái bằng, mái thái.

1. Nhà ở 01 tầng

Phân loại chi tiết theo cấu trúc và vật liệu mái.

1.1. Móng xây đá, tường xây gạch, nền xi măng, tường trát vữa sơn nước, không có sê nô mặt trước, mái lợp:
  • Ngói: 2.995.000 đồng/m² sàn
  • Tôn: 2.940.000 đồng/m² sàn
  • Fibrô xi măng: 2.798.000 đồng/m² sàn
1.2. Móng xây đá, tường xây gạch, nền xi măng, tường trát vữa sơn nước, có sê nô mặt trước, mái lợp:
  • Ngói: 4.420.000 đồng/m² sàn
  • Tôn: 4.338.000 đồng/m² sàn
  • Fibrô xi măng: 4.317.000 đồng/m² sàn

2. Nhà ở 01 tầng có gác lửng, nhà mái bằng, mái thái:

Phân loại theo cấu trúc móng, tường, sàn và vật liệu mái.

2.1. Móng xây đá hộc, tường xây gạch chịu lực, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn lầu bằng gỗ (gác lửng không đóng trần), mái lợp:
  • Ngói: 4.594.000 đồng/m² sàn
  • Tôn: 4.338.000 đồng/m² sàn
  • Fibrô xi măng: 4.123.000 đồng/m² sàn
2.2. Móng xây đá hộc, cột dầm BTCT, tường xây gạch, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn gác lửng bằng BTCT, mái lợp:
  • Ngói: 4.727.000 đồng/m² sàn
  • Tôn: 4.529.000 đồng/m² sàn
2.3. Móng BTCT, hệ khung chịu lực bằng BTCT, tường xây gạch trát vữa, bả ma tít, sơn nước. Gác lửng bằng BTCT. Nền nhà lát gạch ceramic. Mái lợp ngói (kiểu mái thái):
  • 4.916.000 đồng/m² sàn
2.4. Móng xây đá hộc, tường xây gạch, bả ma tít, sơn nước, nền lát gạch ceramic, gác lửng bằng BT, đà gác lửng bằng gỗ, mái lợp tôn, có sê nô mặt đứng. Đóng trần:
  • Trần tôn: 4.747.000 đồng/m² sàn
  • Trần nhựa: 4.420.000 đồng/m² sàn

3. Nhà ở 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường xây gạch trát vữa sơn nước, nền lát gạch ceramic, mái:

  • Bê tông cốt thép: 6.722.000 đồng/m² sàn
  • Ngói: 7.097.000 đồng/m² sàn
  • Tôn: 6.914.000 đồng/m² sàn

4. Nhà ở khung BTCT chịu lực, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, nền sàn lát gạch ceramic:

Phân loại theo số tầng.

  • 02 tầng ≤ số tầng ≤ 05 tầng: 6.720.000 đồng/m² sàn
  • 06 tầng ≤ số tầng ≤ 08 tầng: 7.392.000 đồng/m² sàn
  • 09 tầng ≤ số tầng ≤ 15 tầng: 8.132.000 đồng/m² sàn
  • Số tầng > 15 tầng: 8.457.000 đồng/m² sàn

5. Nhà ở biệt thự 01 tầng: kết cấu khung BTCT, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, tường trát vữa sơn nước:

  • 7.717.000 đồng/m² sàn

6. Nhà ở biệt thự 01 tầng: kết cấu khung BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, tường trát vữa sơn nước, mái lợp:

  • Ngói: 8.373.000 đồng/m² sàn
  • Tôn: 7.978.000 đồng/m² sàn

7. Nhà ở biệt thự 02 tầng đến 03 tầng:

Phân loại theo cấu trúc mái và vật liệu.

7.1. Kết cấu khung BTCT, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch ceramic, tường trát vữa sơn nước:
  • 7.288.000 đồng/m² sàn
7.2. Kết cấu khung BTCT, sàn BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch ceramic, tường trát vữa sơn nước, mái lợp:
  • Ngói: 7.849.000 đồng/m² sàn
  • Tôn: 7.403.000 đồng/m² sàn

B. Nhà Làm Việc, Nhà Sử Dụng Cho Các Mục Đích Khác Xây Dựng Mới

I. Nhà Kho

Cung cấp đơn giá xây dựng cho nhà kho dựa trên vật liệu khung và mái.

  • Khung cột thép hình, tường xây gạch, nền BT, mái lợp tôn: 2.788.000 đồng/m² sàn
  • Khung cột BTCT, tường xây gạch, nền BT, mái lợp tôn: 3.286.000 đồng/m² sàn

II. Nhà Xưởng

Chi tiết đơn giá xây dựng cho nhà xưởng với các cấu trúc và vật liệu khác nhau.

  • Khung cột thép hình, vách bao che bằng tôn, nền BT, mái lợp tôn: 1.402.000 đồng/m² sàn
  • Khung cột thép hình, tường xây cao
  • Khung cột thép hình, không có vách bao che, nền BT, mái lợp tôn: 1.201.000 đồng/m² sàn
  • Khung cột BTCT, tường xây gạch nền BT, mái lợp tôn: 2.895.000 đồng/m² sàn

III. Nhà Làm Việc

Phân loại đơn giá xây dựng cho nhà làm việc theo số tầng và vật liệu mái, trần.

1. Nhà làm việc 01 tầng:

1.1. Tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái tôn:
  • Trần thạch cao: 4.264.000 đồng/m² sàn
  • Trần gỗ: 4.480.000 đồng/m² sàn
  • Trần tôn: 4.361.000 đồng/m² sàn
1.2. Tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói:
  • Trần thạch cao: 4.301.000 đồng/m² sàn
  • Trần gỗ: 4.523.000 đồng/m² sàn
  • Trần tôn: 4.403.000 đồng/m² sàn

2. Nhà làm việc 02 tầng:

2.1. Khung, trụ, dầm BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái tôn kẽm:
  • Trần mái BTCT: 6.541.000 đồng/m² sàn
  • Trần gỗ: 5.936.000 đồng/m² sàn
  • Trần tôn: 5.720.000 đồng/m² sàn
2.2. Khung, trụ, dầm BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói:
  • Trần mái BTCT: 6.542.000 đồng/m² sàn
  • Trần gỗ: 5.960.000 đồng/m² sàn
  • Trần tôn: 5.782.000 đồng/m² sàn

3. Nhà làm việc Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, sàn mái BTCT có số tầng:

Phân loại theo số tầng.

  • 02 tầng ≤ số tầng ≤ 05 tầng: 6.900.000 đồng/m² sàn
  • 06 tầng ≤ số tầng ≤ 09 tầng: 7.082.000 đồng/m² sàn
  • Số tầng > 09 tầng: 7.188.000 đồng/m² sàn

IV. Khách Sạn

Cung cấp đơn giá xây dựng cho khách sạn dựa trên số tầng.

  • Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, sàn mái BTCT có số tầng:
    • 02 tầng ≤ số tầng ≤ 05 tầng: 9.774.000 đồng/m² sàn
    • 06 tầng ≤ số tầng ≤ 09 tầng: 10.485.000 đồng/m² sàn
    • Số tầng > 9 tầng: 10.695.000 đồng/m² sàn

V. Nhà Tạm

Bảng giá chi tiết cho các loại nhà tạm với cấu trúc và vật liệu đa dạng.

1. Nhà xây tạm không tô trát, nền láng xi măng, không đóng trần, mái lợp:

  • Tôn: 1.172.000 đồng/m² sàn
  • Fibrô xi măng: 1.124.000 đồng/m² sàn
  • Ngói: 1.327.000 đồng/m² sàn

2. Nhà tạm móng bó xây đá hộc, khung gỗ, vách ván, nền đất, không đóng trần, mái lợp:

  • Tôn: 1.607.000 đồng/m² sàn
  • Fibrô xi măng: 1.513.000 đồng/m² sàn
  • Ngói: 1.812.000 đồng/m² sàn

3. Nhà tạm, khung gỗ, vách ván, nền đất, không đóng trần, mái lợp:

  • Tôn: 1.520.000 đồng/m² sàn
  • Fibrô xi măng: 1.390.000 đồng/m² sàn
  • Ngói: 1.690.000 đồng/m² sàn

4. Nhà tạm, khung gỗ, vách ván, nền xi măng, không đóng trần, mái lợp:

  • Tôn: 1.607.000 đồng/m² sàn
  • Fibrô xi măng: 1.477.000 đồng/m² sàn
  • Ngói: 1.778.000 đồng/m² sàn

5. Nhà tạm nền đất, khung gỗ, vách đất, không đóng trần, mái lợp:

  • Tôn: 893.000 đồng/m² sàn
  • Ngói: 990.000 đồng/m² sàn

6. Nhà tạm, khung gỗ, vách tôn, nền xi măng, không đóng trần, mái lợp tôn:

  • 1.536.000 đồng/m² sàn

7. Nhà tạm, khung thép, vách tôn, nền xi măng, không đóng trần, mái lợp tôn:

  • 1.251.000 đồng/m² sàn

8. Nhà tạm, khung thép, vách tôn, nền đất, không đóng trần, mái lợp tôn:

  • 1.160.000 đồng/m² sàn

9. Nhà tạm, khung gỗ, tường bao xây gạch không tô trát, nền láng VXM, không đóng trần, mái:

  • Tôn: 2.090.000 đồng/m² sàn
  • Fibrô xi măng: 1.921.000 đồng/m² sàn
  • Ngói: 2.312.000 đồng/m² sàn

10. Nhà tạm, khung gỗ, tường bao xây gạch tô trát, nền láng VXM, không đóng trần, mái:

  • Tôn: 2.180.000 đồng/m² sàn
  • Fibrô xi măng: 2.012.000 đồng/m² sàn
  • Ngói: 2.403.000 đồng/m² sàn

11. Nhà tạm nền đất, khung gỗ, vách tre, nứa, không đóng trần, mái lợp:

  • Tôn: 594.000 đồng/m² sàn
  • Ngói: 666.000 đồng/m² sàn
  • Lá cọ, tranh: 446.000 đồng/m² sàn

12. Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách ván, không đóng trần, mái lợp:

  • Tôn: 3.194.000 đồng/m² sàn
  • Fibrô xi măng: 3.041.000 đồng/m² sàn
  • Ngói: 3.361.000 đồng/m² sàn

13. Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách tôn, không đóng trần, mái lợp:

  • Tôn: 2.589.000 đồng/m² sàn
  • Fibrô xi măng: 2.454.000 đồng/m² sàn
  • Ngói: 2.781.000 đồng/m² sàn

14. Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách nứa, không đóng trần, mái lợp tranh:

  • 1.452.000 đồng/m² sàn

15. Nhà sàn, khung gỗ, sàn tre nứa, vách nứa, không đóng trần, mái lợp tranh:

  • 1.308.000 đồng/m² sàn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Lên đầu trang